Các thuộc tính border (đường viền) trong css

Thuộc tính border là gì?


Thuộc tính border dùng để định dạng đường viền cho thành phần trong css. Đương viền trong css có 3 kiểu để định dạng border color, border style và border width. Dưới đây sẽ giới thiệu cùng các bạn tổng hợp các thuộc tính border trong css.

Thuộc tính border là gì?

Thuộc tính border là gì trong css



Cấu trúc chung:

tag { Thuộc tính: giá trị; } 


Thuộc tính Border Color

Định dạng màu sắc cho đường viền

Ví dụ:

<html>
    <head>
<style>
    h1 { border-color: #000000;}
    h2 { border-color: rgb(255,0,0);}
    h3 { border-color: red;}
</style>
<body>
    <h1> ví dụ về thuộc tính Border Color </h1><br/>
    <h2> ví dụ về thuộc tính Border Color </h2><br/>
    <h3> ví dụ về thuộc tính Border Color </h3><br/>
</body>
</html>

Border Style


Định dạng hiển thị kiểu đường viền

Ví dụ cụ thể

    <!DOCTYPE html><html>
    <head>
    <style>
        .vidu1 { border: none;}
        .vidu2 { border: hidden;}
        .vidu3 { border: dotted;}
        .vidu4 { border: dashed;}
        .vidu5 { border: solid;}
        .vidu6 { border: double;}
        .vidu7 { border: groove;}
        .vidu8 { border: ridge;}
        .vidu9 { border: inset;}
        .vidu10 { border: outset;}
        .vidu11 { border: inherit;}
    </style>
    <body>
        <p class="vidu1"> Xác định thành phần sẽ không có đường viền. </p><br/>
        <p class="vidu2"> Giống như giá trị none, nhưng được dùng cho table. </p><br/>
        <p class="vidu3"> Xác định đường viền cho thành phần là dấu chấm (dotted). </p><br/>
        <p class="vidu4"> Xác định đường viền cho thành phần là gạch ngang (dashed). </p><br/>
        <p class="vidu5"> Xác định đường viền cho thành phần là đường thẳng nét (solid). </p><br/>
        <p class="vidu6"> Xác định đường viền cho thành phần là 2 đường thẳng nét (double). </p><br/>
        <p class="vidu7"> Xác định đường viền cho thành phần là đường rãnh (groove). </p><br/>
        <p class="vidu8"> Xác định đường viền cho thành phần là đường chóp (ridge). </p><br/>
        <p class="vidu9">  Xác định đường viền cho thành phần là đường bóng bên trong (inset). </p><br/>
        <p class="vidu10"> Xác định đường viền cho thành phần là đường bóng bên ngoài (outset). </p><br/>
        <p class="vidu11">  Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). </p><br/>
    </body>
    </html>


Thuộc tính border width


 Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
    <style>
        #vidu { border-width: 5px; border-color: #000000; border-style: solid}
    </style> </head>
<body>
        <p id="vidu"> Xác định bề dày của đường viền. </p><br/>
</body>
</html>

Khai báo tắt và kết hợp giữa border color, border style, border width


Cách viết thông thường

.vidu { border-color: #000000; border-style: solid; border-width: 5px}

Bạn có thể viết gọn hơn lại như sau:

.vidu { border: 5px solid #000}

Định dạng border (Đường viền) trên, dưới, phải, trái



- Đường viền trên: border-top
- Đường viền dưới: border-bottom
- Đường viền trái: border-left
- Đường viền phải: border-right

Ví dụ cụ thể: 

<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
    <style>
        #duongvientren { border-top: 2px solid #ff0000;}
        #duongvienduoi { border-bottom: 2px solid #ff0000;}
        #duongvientrai { border-left: 2px solid #ff0000;}
        #duongvienphai { border-right: 2px solid #ff0000;}
    </style>
</head>
<body>
        <p id="duongvientren"> Đường viền trên </p><br/>
        <p id="duongvienduoi"> Đường viền dưới </p><br/>
        <p id="duongvientrai"> Đường viền trái </p><br/>
        <p id="duongvienphai"> Đường viền phải </p><br/>
</body>
</html>

Trên đây là các thuộc tính border (đường viền) trong css cụ thể nhất chúc các bạn học thành công css nhé.

SHARE THIS

Author:

Etiam at libero iaculis, mollis justo non, blandit augue. Vestibulum sit amet sodales est, a lacinia ex. Suspendisse vel enim sagittis, volutpat sem eget, condimentum sem.